See chủ nghĩa tân tự do in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "zh", "3": "-" }, "expansion": "Calque from Chinese", "name": "calque" }, { "args": { "1": "新自由主義", "2": "tân tự do chủ nghĩa" }, "expansion": "新自由主義/新自由主义 (tân tự do chủ nghĩa)", "name": "zh-l" }, { "args": { "1": "vi", "2": "chủ nghĩa", "3": "tân tự do", "t1": "ideology", "t2": "new freedom" }, "expansion": "chủ nghĩa (“ideology”) + tân tự do (“new freedom”)", "name": "com" }, { "args": { "1": "zh", "2": "新自由主義" }, "expansion": "新自由主義", "name": "lang" }, { "args": { "1": "zh", "2": "新自由" }, "expansion": "新自由", "name": "lang" }, { "args": { "1": "*主義" }, "expansion": "主義", "name": "zh-l" }, { "args": { "1": "ideology of new freedom" }, "expansion": "“ideology of new freedom”", "name": "m-g" }, { "args": { "1": "ideology of new freedom", "nocap": "y" }, "expansion": "literally, “ideology of new freedom”", "name": "lit" }, { "args": { "1": "zh", "2": "新自由主義" }, "expansion": "新自由主義", "name": "lang" }, { "args": { "1": "*新" }, "expansion": "新", "name": "zh-l" }, { "args": { "1": "*自由主義" }, "expansion": "自由主義", "name": "zh-l" }, { "args": { "1": "new ideology of freedom; new liberalism" }, "expansion": "“new ideology of freedom; new liberalism”", "name": "m-g" }, { "args": { "1": "new ideology of freedom; new liberalism", "nocap": "y" }, "expansion": "literally, “new ideology of freedom; new liberalism”", "name": "lit" } ], "etymology_text": "Calque from Chinese 新自由主義/新自由主义 (tân tự do chủ nghĩa).\nFrom chủ nghĩa (“ideology”) + tân tự do (“new freedom”); it results from parsing 新自由主義 as 新自由 and 主義 and so means literally, “ideology of new freedom”.\nMeanwhile, parsing 新自由主義 as 新 and 自由主義 yields its cognate and synonym chủ nghĩa tự do mới, which means literally, “new ideology of freedom; new liberalism”.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "chủ nghĩa tân tự do", "tr": "" }, "expansion": "chủ nghĩa tân tự do", "name": "head" }, { "args": { "head": "chủ nghĩa tân tự do" }, "expansion": "chủ nghĩa tân tự do", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Economics", "orig": "vi:Economics", "parents": [ "Social sciences", "Sciences", "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Ideologies", "orig": "vi:Ideologies", "parents": [ "Politics", "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Liberalism", "orig": "vi:Liberalism", "parents": [ "Ideologies", "Politics", "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Libertarianism", "orig": "vi:Libertarianism", "parents": [ "Ideologies", "Politics", "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Politics", "orig": "vi:Politics", "parents": [ "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "text": "Minh Anh, transl. (2018), “Chủ nghĩa tân tự do: Ý tưởng nuốt chửng cả thế giới”, in Luật Khoa Tạp Chí, phỏng dịch (“adaption”) of Stephen Metcalf (2017) “Neoliberalism: the idea that swallowed the world”, in The Guardian\nTrong chủ nghĩa tự do cổ điển, thương nhân chỉ đơn giản yêu cầu nhà nước ‘để chúng tôi tự lo liệu lấy’ – laissez-nous faire. Song chủ nghĩa tân tự do thừa nhận rằng nhà nước cần phải chủ động trong việc tổ chức nền kinh tế thị trường. Các điều kiện cho phép một thị trường tự do phải giành được chiến thắng về mặt chính trị, và nhà nước phải được tái thiết để hỗ trợ thị trường tự do.\nIn classical liberalism, merchants simply asked the state to ‘leave us alone’ – to laissez-nous faire. Neoliberalism recognised that the state must be active in the organisation of a market economy. The conditions allowing for a free market must be won politically, and the state must be re-engineered to support the free market on an ongoing basis.", "type": "example" } ], "glosses": [ "neoliberalism" ], "id": "en-chủ_nghĩa_tân_tự_do-vi-noun-skDxqiel", "links": [ [ "neoliberalism", "neoliberalism" ] ], "related": [ { "word": "chủ nghĩa tự do" }, { "word": "chủ nghĩa tự do cổ điển" } ], "synonyms": [ { "word": "chủ nghĩa tự do mới" } ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ tən˧˧ tɨ˧˨ʔ zɔ˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ təŋ˧˧ tɨ˨˩ʔ jɔ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ təŋ˧˧ tɨ˨˩˨ jɔ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "word": "chủ nghĩa tân tự do" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "zh", "3": "-" }, "expansion": "Calque from Chinese", "name": "calque" }, { "args": { "1": "新自由主義", "2": "tân tự do chủ nghĩa" }, "expansion": "新自由主義/新自由主义 (tân tự do chủ nghĩa)", "name": "zh-l" }, { "args": { "1": "vi", "2": "chủ nghĩa", "3": "tân tự do", "t1": "ideology", "t2": "new freedom" }, "expansion": "chủ nghĩa (“ideology”) + tân tự do (“new freedom”)", "name": "com" }, { "args": { "1": "zh", "2": "新自由主義" }, "expansion": "新自由主義", "name": "lang" }, { "args": { "1": "zh", "2": "新自由" }, "expansion": "新自由", "name": "lang" }, { "args": { "1": "*主義" }, "expansion": "主義", "name": "zh-l" }, { "args": { "1": "ideology of new freedom" }, "expansion": "“ideology of new freedom”", "name": "m-g" }, { "args": { "1": "ideology of new freedom", "nocap": "y" }, "expansion": "literally, “ideology of new freedom”", "name": "lit" }, { "args": { "1": "zh", "2": "新自由主義" }, "expansion": "新自由主義", "name": "lang" }, { "args": { "1": "*新" }, "expansion": "新", "name": "zh-l" }, { "args": { "1": "*自由主義" }, "expansion": "自由主義", "name": "zh-l" }, { "args": { "1": "new ideology of freedom; new liberalism" }, "expansion": "“new ideology of freedom; new liberalism”", "name": "m-g" }, { "args": { "1": "new ideology of freedom; new liberalism", "nocap": "y" }, "expansion": "literally, “new ideology of freedom; new liberalism”", "name": "lit" } ], "etymology_text": "Calque from Chinese 新自由主義/新自由主义 (tân tự do chủ nghĩa).\nFrom chủ nghĩa (“ideology”) + tân tự do (“new freedom”); it results from parsing 新自由主義 as 新自由 and 主義 and so means literally, “ideology of new freedom”.\nMeanwhile, parsing 新自由主義 as 新 and 自由主義 yields its cognate and synonym chủ nghĩa tự do mới, which means literally, “new ideology of freedom; new liberalism”.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "chủ nghĩa tân tự do", "tr": "" }, "expansion": "chủ nghĩa tân tự do", "name": "head" }, { "args": { "head": "chủ nghĩa tân tự do" }, "expansion": "chủ nghĩa tân tự do", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "related": [ { "word": "chủ nghĩa tự do" }, { "word": "chủ nghĩa tự do cổ điển" } ], "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese compound terms", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms calqued from Chinese", "Vietnamese terms derived from Chinese", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with usage examples", "vi:Economics", "vi:Ideologies", "vi:Liberalism", "vi:Libertarianism", "vi:Politics" ], "examples": [ { "text": "Minh Anh, transl. (2018), “Chủ nghĩa tân tự do: Ý tưởng nuốt chửng cả thế giới”, in Luật Khoa Tạp Chí, phỏng dịch (“adaption”) of Stephen Metcalf (2017) “Neoliberalism: the idea that swallowed the world”, in The Guardian\nTrong chủ nghĩa tự do cổ điển, thương nhân chỉ đơn giản yêu cầu nhà nước ‘để chúng tôi tự lo liệu lấy’ – laissez-nous faire. Song chủ nghĩa tân tự do thừa nhận rằng nhà nước cần phải chủ động trong việc tổ chức nền kinh tế thị trường. Các điều kiện cho phép một thị trường tự do phải giành được chiến thắng về mặt chính trị, và nhà nước phải được tái thiết để hỗ trợ thị trường tự do.\nIn classical liberalism, merchants simply asked the state to ‘leave us alone’ – to laissez-nous faire. Neoliberalism recognised that the state must be active in the organisation of a market economy. The conditions allowing for a free market must be won politically, and the state must be re-engineered to support the free market on an ongoing basis.", "type": "example" } ], "glosses": [ "neoliberalism" ], "links": [ [ "neoliberalism", "neoliberalism" ] ], "synonyms": [ { "word": "chủ nghĩa tự do mới" } ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ tən˧˧ tɨ˧˨ʔ zɔ˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ təŋ˧˧ tɨ˨˩ʔ jɔ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ təŋ˧˧ tɨ˨˩˨ jɔ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "word": "chủ nghĩa tân tự do" }
Download raw JSONL data for chủ nghĩa tân tự do meaning in Vietnamese (4.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.